DỊCH VỤ KHAI BÁO HẢI QUAN 5 SAO
I. Khai Báo Hải Quan
1) Định nghĩa
Dịch vụ khai báo hải quan là quá trình thực hiện các thủ tục và hình thức liên quan đến việc báo cáo thông tin về hàng hóa, được vận chuyển qua biên giới quốc gia hoặc được nhập khẩu về Việt Nam qua các cảng biển, cửa khẩu, sân bay.
Có thể nói khai báo hải quan là hình thức bắt buộc phải thực hiện giữa người(hoặc công ty) muốn trao đổi, mua bán hàng hóa qua lại giữa các quốc gia hay vùng lãnh thổ khác nhau, cho dù đó là nhập khẩu chính ngạch hay tiểu ngạch.
Hiện nay, việc khai báo hải quan đã trở nên đơn giản hơn nhờ việc áp dụng công nghệ vào quá trình thông quan hàng hóa. Tuy nhiên để lựa chọn một dịch vụ UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – ĐẢM BẢO THỜI GIAN thông quan nhanh thì không phải doanh nghiệp dịch vụ vận chuyển nào cũng đảm bảo tốt.
2) Cách phân loại và mã loại hình khai báo hải quan
Có 3 mã phân loại kiểm tra hiện nay gồm: luồng xanh, luồng vàng và luồng đỏ.(tương ứng từ dễ -> khó cho việc thông quan hàng hóa)
Có thể phân chia khai báo hải quan thành 2 loại hình chính là nhập khẩu và xuất khẩu. Để nói chi tiết về vấn đề này có thể mất nhiều thời gian nên tôi tóm tắt các ý chính cho những người không chuyên và phân loại chúng như sau:
Xuất Khẩu | Nhập Khẩu | |
---|---|---|
– Số lượng mã | – 16 – Bao gồm: 3B; 2C; 5E; 5G và 1H |
– 24 – Bao gồm: 8A; 2C; 8E; 5G và 1H |
– Ý nghĩa khái quát | – A: Nhập khẩu thuần túy – B: Xuất khẩu thuần túy – C: Liên quan đến kho ngoại quan và khu phi thuế quan – E: Liên quan đến nguyên liệu, vật tư, sản phẩm… của doanh nghiệp chế xuất(DNCX) – G: Liên quan đến hàng tạm nhập, tái xuất hoặc cả hai – H: Các loại hình xuất nhập khẩu khác(ví dụ: quà biếu, quà tặng, hàng mẫu, hàng của cơ quan ngoại giao, di sản, hàng viện trợ,… hoặc các loại hàng chưa được định danh ở trên) |
Chú thích cơ bản tờ khai hải quan:
* Mã phân loại kiểm tra 3D: Khai hải quan từ luồng vàng chuyển sang luồng đỏ
– Luồng xanh: 1, luồng vàng: 2 và luồng đỏ: 3
* Mã loại hình A12: Nhập kinh doanh sản xuất
* Mã hiệu phương thức vận chuyển 2: đường biển / container
* Phân loại cá nhân / tổ chức [4]: Tổ chức gửi cho tổ chức
Bạn có thể xem chi tiết các loại hình xuất nhập khẩu tại đây
II. Dịch Vụ Khai Báo Hải Quan Trọn Gói
1) Quy trình, các bước khai báo hải quan
Bước 1: Kiểm tra chứng từ khách hàng cung cấp cho việc khai báo hải quan bao gồm: Hợp đồng; Invoice; Packing List; Bill; Thư thông báo hàng đến; C/O…hỗ trợ kiểm tra, đối soát chứng từ theo lô hàng sao cho chính xác nhất
Bước 2: Khai báo hải quan(Lên tờ khai nháp) và truyền điện tử vào phần mềm VNACCS hoặc ECUS (Khi khách hàng đã kiểm tra chính xác tờ khai)
Bước 3: Chuẩn bị bộ chứng từ hoàn chỉnh và chuyển khách hàng ký(Chứng từ online)
Bước 4: Đăng ký kiểm tra chuyên ngành theo từng cơ quan chuyên ngành phù hợp (Nếu có)
Bước 5: Khai báo hải quan tại cảng(Giao nhận tiếp nhận xử lý lô hàng với hải quan cảng)
Bước 6: Thông báo cho khách hàng ngày giờ giao hàng
Bước 7: Tập hợp toàn bộ chứng từ, phát hành hóa đơn để khách thanh toán
2) Các loại giấy tờ – chứng từ cần để khai báo hải quan
Khai báo hải quan hiện nay đều được thực hiện theo hình thức online. Không cần sao y hoặc công chứng như trước kia, trừ 1 số giấy tờ đặc biệt như: C/O gốc, giấy phép… Tuy nhiên khai điện tử hay giấy đều cần có bộ hồ sơ đầy đủ để gửi lên cơ quan hải quan đối chiếu bao gồm:
STT | Loại giấy tờ | Mô tả |
---|---|---|
1 | Bill of lading – B/L:(vận đơn hàng hóa đường biển, hàng không, biên giới) | Đây là chứng từ nhằm xác nhận rằng hàng hoá đã được xếp lên các phương tiện vận tải. |
2 | Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu: | Đây là chứng từ kê khai hàng hoá để đảm bảo hàng đủ điều kiện để thông quan. |
3 | Commercial Invoice:(hóa đơn thương mại) | Đây là chứng từ do bên xuất khẩu phát hành nhằm mục đích chính là đòi tiền người mua cho lô hàng đã bán theo như quy định của hợp đồng. |
4 | Packing List(quy cách đóng gói): | Chứng từ này nhằm thể hiện quy cách đóng gói các lô hàng. Trọng lượng, số lượng và kích thước các kiện hàng. |
5 | Sales contract(hợp đồng thương mại) – P.O, Sale Agreement: | Hợp đồng này thể hiện các thông tin giữa 2 bên như đơn giá, cách thức thanh toán,… |
6 | Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu | Chỉ cần khi danh mục hàng hóa của bạn phải xin giấy phép |
7 | Certificate of origin (Chứng nhận xuất xứ hàng hóa) (C/O) | Có nhiều loại C.O. Như C.O form E, Form D, Form AJ…. |
8 | Các loại giấy tờ khác có thể phát sinh: | Catalogue; Hình ảnh hàng; C/A; C/Q; CFS; Test report;… |
III. Các Loại Chi Phí Khai Báo Hải Quan Cập Nhật Năm 2024
1) Bảng giá luồng khai hải quan
Luồng Khai Hải Quan | Mô Tả | Giá Cả | Khuyến Mãi Khách Mới |
---|---|---|---|
Tờ khai luồng xanh | Áp dụng cho các doanh nghiệp chấp hành tốt quy định của pháp luật về hải quan | 800,000 ~ 1,150,000 | Giảm 15 ~ 25% |
Tờ khai luồng vàng | Hải quan sẽ miễn kiểm tra hàng hóa thực tế của doanh nghiệp, nhưng kiểm tra chi tiết hồ sơ | 1,850,000 ~ 2,250,000 | |
Tờ khai luồng đỏ | Hải quan đồng thời kiểm tra chi tiết hàng hóa và hồ sơ, so sánh trực tiếp với lô hàng | 2,800,000 ~ 3,250,000 |
2) Bảng giá khai báo hải quan hàng xuất khẩu
Loại Hình | Hàng Air / CPN | Hàng Lẻ (LCL) | CONT 20 | CONT 40 |
---|---|---|---|---|
Kinh Doanh | 750,000 | 800,000 | 900,000 (Cont đầu) | 1,000,000 (Cont đầu) |
450,000 (Cont tiếp theo) | 450,000 (Cont tiếp theo) | |||
Phi Mậu Dịch | 900,000 | 900,000 | 1,200,000 | 1,500,000 |
Sản Xuất – Xuất Khẩu | 450,000 | 450,000 | 700,000 | 700,000 |
Gia Công | 450,000 | 450,000 | 700,000 | 700,000 |
XNK Tại Chỗ | 500,000 | 500,000 | 700,000 | 700,000 |
Hàng Quá Cảnh Đi Campuchia | 1,400,000 | 1,400,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
3) Bảng giá khai báo hải quan hàng nhập khẩu
Loại Hình | Hàng Air / CPN | Hàng Lẻ (LCL) | CONT 20 | CONT 40 |
---|---|---|---|---|
Kinh Doanh | 650,000 | 650,000 | 800,000 (Cont đầu) | 800,000 (Cont đầu) |
400,000 (Cont tiếp theo) | 400,000 (Cont tiếp theo) | |||
Phi Mậu Dịch | 800,000 | 800,000 | 900,000 | 900,000 |
Sản Xuất – Xuất Khẩu | 480,000 | 480,000 | 650,000 | 650,000 |
Gia Công | 480,000 | 480,000 | 650,000 | 650,000 |
XNK Tại Chỗ | 480,000 | 480,000 | 650,000 | 650,000 |
Hàng Quá Cảnh Đi Campuchia | 1,400,000 | 1,400,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
4) Các chi phí khác có thể phát sinh
Chi Tiết Dịch Vụ | Hàng Air / CPN | Hàng Lẻ (LCL) | CONT 20 | CONT 40 |
---|---|---|---|---|
Xin C/O hàng xuất | 490,000 | |||
370,000 | ||||
Đóng kiện gỗ kín | 590,000 | |||
Phun trùng | 350.000 | |||
Xin công bố thực phẩm | 700,000 | |||
Xin giấy phép mỹ phẩm | 1,000,000 | |||
Kiểm tra chất lượng | 500,000 | |||
Vệ sinh an toàn thực phẩm | 500,000 | |||
Kiểm dịch động vật | 700,000 | |||
Kiểm dịch thực vật | 500,000 | |||
Kiểm tra văn hóa | 500,000 |
GHI CHÚ BÁO GIÁ:
– Chưa có thuế VAT
– Bảng giá chỉ có giá trị tham khảo, đôi khi sẽ có giá thấp hơn hoặc cao hơn một chút tùy thời điểm trong năm
– Giá có thể thay đổi khi giá xăng dầu tăng lên 10% so với mức hiện tại
– Nhận email khách mới tại [email protected] hoặc [email protected] để được nhận các ưu đãi giảm giá.
IV. Cam Kết Dịch Vụ Khai Báo Hải Quan Uy Tín Tại Công Ty Vận Tải 5 Sao
– Cam kết thời gian nhanh nhất: Hoàn thành thủ tục hải quan từ 1 – 2 ngày đối với hàng nhập, 1 ngày đối với hàng xuất.
– Cam kết chi phí tốt nhất: Chi phí dịch vụ thủ tục và giao nhận hàng hóa thấp hơn từ 15 ~ 30% so với các dịch vụ khác trên thị trường. Đặc biệt ưu đãi với khách hàng mới.
– Cam kết chất lượng: tư vấn miễn phí, phục vụ khách hàng với nghiệp vụ chuyên nghiệp, nhân viên có thâm niên trên 5 năm kinh nghiệm, có mối quan hệ tốt với hải quan.
– Báo giá nhanh nhất: 15 ~ 20 phút đối với hàng xuất nhập khẩu khu vực Đông Nam Á, Châu Á, 1 ngày đối với hàng Mỹ và Châu Âu.
– Xử lý sự cố nhanh nhất: Khi có sự cố xảy ra chúng tôi cam kết cố gắng 100% để xử lý lô hàng nhanh nhất kịp tiến độ cho quý khách hàng.