Cùng 5STARTRANS điểm danh 10 cảng biển lớn nhất tại Việt Nam nhé! Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ khai báo hải quan đi các nước từ Cảng Việt Nam.

Danh sách cảng biển lớn tại Việt Nam
Danh Sách Cảng Biển Lớn Nhất Tại Việt Nam
1. Cảng Hải Phòng
- Ở khu vực miền Bắc, cảng Hải Phòng được đánh giá là cảng biển lớn gồm hệ thống mạng tiên tiến, thiết bị hiện đại và là vị trí thuận lợi để giao dịch thương mại quốc tế. Cảng Hải Phòng có khả năng tiếp nhận 10 triệu tấn hàng hóa/năm. Lưu ý, cảng chỉ tiếp nhận tàu 6.000 – 7.000 DWT.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển từ Hải Phòng – Shanghai (Trung Quốc):
Hải Phòng – Shanghai : 5 usd/ container 20 “
>>Xem thêm: Dịch Vụ Vận Chuyển Trung Quốc về Việt Nam Hai Chiều Giá Rẻ
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Shanghai : 2 ngày
Hamburg, Germany – Hồ Chí Minh: 750 usd / container 20″
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hamburg về Hồ Chí Minh : 37 ngày
Hải Phòng – Hồ Chí Minh : 250/ container 20 “
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Hồ Chí Minh : 4 ngày

cảng Hải Phòng
2. Cảng Vũng Tàu
- Đóng vai trò là 1 trong 2 cửa ngõ quốc tế tại Việt Nam, cảng Vũng Tàu từng tiếp nhận thành công đơn hàng trên tàu Yang Ming Wellhead trọng tải 160.000 tấn, sức chở 14.000 TEU. Chứng tỏ, cảng này có thể xử lý các khâu xếp dỡ container nhanh chóng và an toàn nhất.
- Hiện nay, theo thống kê cảng Vũng Tàu có 4 khu bến gồm: Cái mép-Sao Mai-Bến đình; Phú Mỹ – Mỹ Xuân; Sông Dinh; Bến đầm – Côn Đảo.

Cảng Cầu Đá Vũng Tàu
3. Cảng Vân Phong (Khánh Hòa)
- Được xem là một trong những cảng biển lớn nhất Việt Nam, có tiềm năng trở thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất. Tại Cảng này có thể tiếp nhận tàu chở hàng lỏng từ 350.000 DWT và dự kiến trong năm nay là 400.000 DWT.
- Đối với hàng giao nhận nhỏ lẻ, tập trung tại khu vực Khu vực bến Dốc Lết, Ninh Thủy nằm ở phía Tây Nam Vịnh Vân Phong.

Cảng Vân Phong thuộc khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
4. Cảng Quy Nhơn (Bình Định)
- Nằm trong Vịnh Quy Nhơn được bán đảo Phương Mai bao phủ nên rất kín gió, thuận lợi cho các tàu cập bến neo đậu và xếp dỡ hàng hóa quanh năm. Cảng Bình Định có thể tiếp nhận được những loại tàu dao động từ 30.000 DWT – 50.000 DWT.
- Cảng Quy Nhơn nằm trong danh sách 10 cảng biển Việt Nam lớn nhất có lưu lượng vận chuyển hàng hóa lớn được nhiều chủ tàu trong và ngoài nước biết đến.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển Quy Nhơn – Shanghai:
Quy Nhơn – Shanghai : 340 usd / container 20″
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Quy Nhơn – Shanghai : 8 ngày

Cảng Quy Nhơn với công suất 15 triệu tấn hàng mỗi năm
5. Cảng Cái Lân, Quảng Ninh
- Là cảng nước sâu lớn nhất Việt Nam, cảng Cái Lân nằm trong vùng trọng tâm phát triển kinh tế phía Bắc. Nơi đây hội tụ những điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư xây dựng, khai thác dịch vụ kinh doanh cảng biển.
- Hơn thế nữa, hệ thống đường biển, đường bộ và những vùng lân cận ít bị ảnh hưởng bởi thiên tai nên cảng Cái Lân phát triển và mở rộng trong nhiều năm qua.
6. Cảng Sài Gòn – Tổng hợp các Cảng tại Hồ Chí Minh Lớn Nhất Việt Nam
- Cảng Sài Gòn đóng vai trò là điểm quan trọng trong ngành xuất nhập khẩu của miền Nam bao gồm kinh tế của khu vực Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long. Cảng là một hệ thống cảng biển tổng hợp tại TP. Hồ Chí Minh: Tân Cảng Cát Lái, Cảng Tân Cảng – Phú Hữu, Tân Cảng – Hiệp Phước, Cảng Container Quốc Tế Việt Nam, Tân Thuận, Cảng Bến Nghé, Cảng Saigon Premier Container Terminal, Container Quốc Tế SP… Đây cũng là cảng nhiều dịch vụ mua hộ hàng Mỹ, hàng Châu Âu, Châu Mỹ… thường cho hàng cập bến.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển từ Hồ Chí Minh :
Hồ Chí Minh – Long Beach, USA : 1620 usd/ container 20 “
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Long Beach, USA : 17 ngày
Hồ Chí Minh – Tokyo, Japan: 80 usd/ container 20 “
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Tokyo, Japan : 9 ngày
Hồ Chí Minh – Hải Phòng : 150/ container 20 “
Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Hải Phòng : 4 ngày

Cảng Sài Gòn có hệ thống cảng biển lớn nhất tại Việt Nam
7. Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
Tiếp theo cảng biển lớn nhất Việt Nam hiện nay đó chính là Cửa Lò, đây là khu bến cảng Tổng hợp, có khả năng đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp nội địa, và những vùng lân cận như Bắc Trung Bộ. Bên cạnh đó, một số đơn hàng quá cảnh của Lào và Đông Bắc Thái Lan cũng được cập bến tại đây. Tổng diện tích của cảng Cửa Lò là 450 héc-ta.
8. Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)
- Cảng Quốc tế Dung Quốc được đánh giá là cảng thương mại quốc tế hiện đại, chúng đóng góp trong việc thu hút đầu tư vào khu vực kinh tế nội địa và khu công nghiệp xung quanh.

Cảng Dung Quất chủ yếu phục vụ khu vực nội địaca
9. Cảng Chân Mây (Thừa Thiên Huế)
Nằm vị trí thuận lợi kết nối với Singapore, Philippines và Hong Kong. Và là vị trí trung tâm giữa Huế và Đà Nẵng, là cửa ngõ hướng ra biển Đông nên rất thuận lợi trong việc phát triển kinh tế.

cảng Chân Mây – Thừa Thiên Huế
10. Cảng Đà Nẵng
- Là một trong những cửa ngõ chính hướng ra biển Đông, nối liền với các nước như: Myanmar, Thái Lan, Lào và Việt Nam. Và cảng biển Đà Nẵng được đánh giá là một trong số cảng biển lớn nhất Việt Nam.
- Cước vận chuyển hàng cont đường biển từ Đà Nẵng :
Đà Nẵng – Shanghai : 95 usd/ container 20 “
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Đà Nẵng – Shanghai : 7 ngày
Đà Nẵng – Hồ Chí Minh : 150/ container 20 “
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Đà Nẵng – Hồ Chí Minh : 2 ngày
Đà Nẵng – Hải Phòng : 150/ container 20 “
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Đà Nẵng – Hải Phòng : 2 ngày

Cảng Đà Nẵng hiện là một cảng biển tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (cảng loại I)
11. Mã Cảng Biển ICD tại Việt Nam
STT | Mã | Tên đầy đủ | Tên xuất ra trên hệ thống | Ghi chú |
1 | VNDKI | Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu) | CANG DK NG.KHOI (VT) | |
2 | VNONN | Cảng 19-9 | CANG 19-9 | |
3 | VNBAN | Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa) | CANG BA NGOI (K.HOA) | |
4 | VNVUT | Cảng Bà Rịa Vũng Tàu | CANG BA RIA VUNG TAU | |
5 | VNBMA | Cảng Bảo Mai | CANG BAO MAI (DT) | |
6 | VNBDM | Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu) | CANG BEN DAM (VT) | |
7 | VNBNG | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | CANG BEN NGHE (HCM) | |
8 | VNBDC | Cảng Bình Đức (Long An) | CANG BINH DUC (L.AN) | |
9 | VNBLG | Cảng Bình Long | CANG BINH LONG | |
10 | VNBTI | Cảng Bình trị (Kiên Giang) | CANG BINH TRI (KG) | |
11 | VNCLN | Cảng Cái Lân (Quảng Ninh) | CANG CAI LAN (QNINH) | |
12 | VNTCC | Cảng CÁI MÉP – TCCT (Vũng Tàu) | C CAI MEP TCCT (VT) | |
13 | VNTCI | Cảng CÁI MÉP – TCIT (Vũng Tàu) | C CAI MEP TCIT (VT) | |
14 | VNCPH | Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh) | CANG CAM PHA (QN) | |
15 | VNCPA | Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu) | CANG CAM PHA (VT) | |
16 | VNCRB | Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà) | CANG CAM RANH(K.HOA) | |
17 | VNVCT | Cảng Cần Thơ | CANG CAN THO | |
18 | VNCLI | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CANG CAT LAI (HCM) | |
19 | VNCAL | Cảng Cát Lở – (Bà Rịa – Vũng Tàu) | CANG CAT LO (BRVT) | |
20 | VNCMY | Cảng Chân Mây (Thừa Thiên-Huế) | CANG CHAN MAY (HUE) | |
21 | VNCKI | Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu) | CANG CTGK DKHI (VT) | |
22 | VNCVE | Cảng Chùa vẽ (Hải phòng) | CANG CHUA VE (HP) | |
23 | VNXDT | Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp | CANG XD DONG THAP | |
24 | VNXDG | Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ) | CANG X.D.GA HOA LONG | |
25 | VNTTT | Cảng Tân Cảng Cái Mép – Thị Vải | TANCANG CAI MEP TVAI | Cập nhật hiệu lực từ 30/4 |
26 | VNSSA | Cảng Container quốc tế Sài Gòn – SSA | CANG CONT QUOC TE SG | |
27 | VNCLO | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | CANG CUA LO (NG.AN) | |
28 | VNCUV | Cảng Cửa Việt (Quảng Trị) | CANG CUA VIET(Q.TRI) | |
29 | VNDAN | Cảng Đà Nẵng | CANG DA NANG | |
30 | VNDDN | Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng) | CANG DIEM DIEN | |
31 | VNDVU | Cảng Đình Vũ – Hải Phòng | CANG DINH VU – HP | |
32 | VNDXA | Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng | CANG DOAN XA – HP | |
33 | VNDNA | Cảng Đồng Nai | CANG DONG NAI | |
34 | VNDTH | Cảng Đồng Tháp | CANG DONG THAP | |
35 | VNDDQ | Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi) | CANG DOOSAN D.QUAT | |
36 | VNDQT | Cảng Dung Quất – Bến số 1 (Quảng Ngãi) | CANG D.QUAT – B.SO 1 | |
37 | VNPDQ | Cảng Dung Quất-Bến phao& xuất SP(Q.Ngãi) | CANG DQUAT-BEN PHAO | |
38 | VNDDG | Cảng Dương Đông – Phú Quốc (Kiên Giang) | CANG D.DONG-PQUOC | |
39 | VNELF | Cảng ELF Gaz Đà Nẵng | CANG ELF GAZ DA NANG | |
40 | VNGAI | Cảng Gas Đài Hải | CANG GAS DAI HAI | |
41 | VNGDU | Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai) | CANG GO DAU (P.THAI) | |
42 | VNHLC | Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu) | CANG HA LOC (V.TAU) | |
43 | VNVTH | Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu) | CANG HA LUU PTSC(VT) | |
44 | VNHIA | Cảng Hải An | CANG HAI AN | |
45 | VNHPH | Cảng Hải Phòng | CANG HAI PHONG | |
46 | VNHTH | Cảng Hải Thịnh (Nam Định) | CANG HAI THINH (ND) | |
47 | VNHPV | Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng) | CANG VIETFRACHT (HP) | |
48 | VNHPT | Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng) | CANG TRANSVINA (HP) | |
49 | VNSPC | Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh) | CANG HIEP PHUOC(HCM) | |
50 | VNHLM | Cảng Holcim (Vũng Tàu) | CANG HOLCIM (V.TAU) | |
51 | VNHCH | Cảng Hòn Chông (Kiên Giang) | CANG HON CHONG (KG) | |
52 | VNHON | Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh) | CANG HON GAI (Q.N) | |
53 | VNHLA | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | CANG HON LA (Q.BINH) | |
54 | VNHTM | Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang) | CANG HON THOM (KG) | |
55 | VNPLF | Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM) | CANG ICD PHUOCLONG 1 | |
56 | VNPLS | Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM) | CANG ICD PHUOCLONG 2 | |
57 | VNPLT | Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM) | CANG ICD PHUOCLONG 3 | |
58 | VNIFR | Cảng Interflour (Vũng Tàu) | CANG INTERFLOUR (VT) | |
59 | VNKHI | Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) | CANG KHANH HOI (HCM) | |
60 | VNCLT | Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu) | CANG XD CU LAO TAO | |
61 | VNDXN | Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu) | CANG KXD DONG XUYEN | |
62 | VNKYH | Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam) | CANG KY HA (Q.NAM) | |
63 | VNLIO | Cảng Lisemco | CANG LISEMCO | |
64 | VNLOT | Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh) | CANG LOTUS (HCM) | |
65 | VNMCL | Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM) | CATLAI OPENPORT(HCM) | |
66 | VNMUT | Cảng Mỹ tho (Long An) | CANG MY THO (L.AN) | |
67 | VNMTH | Cảng Mỹ Thới (An Giang) | CANG MY THOI (AG) | |
68 | VNNCN | Cảng Năm Căn (Minh Hải) | CANG NAM CAN | |
69 | VNNGH | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá) | CANG NGHI SON(T.HOA) | |
70 | VNNBE | Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh) | CANG NHA BE (HCM) | |
71 | VNNRG | Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh) | CANG NHA RONG (HCM) | |
72 | VNNHA | Cảng Nha Trang (Khánh Hoà) | CANG NHA TRANG(KH) | |
73 | VNNPC | Cảng Ninh Phúc – Ninh Bình | CANG NINH PHUC(NB) | |
74 | VNPHH | Cảng Phú Hữu | CANG PHU HUU | |
75 | VNPHU | Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) | CANG PHU MY (V.TAU) | |
76 | VNPMY | Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu) | C PHU MY 2.1; 2.2-VT | |
77 | VNPQY | Cảng Phú Quý (Đồng Nai) | CANG PHU QUY (D.NAI) | |
78 | VNPOS | Cảng POSCO (Vũng Tàu) | CANG POSCO (VT) | |
79 | VNVTP | Cảng PTSC (Vũng Tàu) | CANG PTSC (VUNG TAU) | |
80 | VNPVS | Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu) | CANG PV SHIPYARDS | |
81 | VNVTG | Cảng PV.Gas (Vũng Tàu) | CANG PV.GAS (V.TAU) | |
82 | VNPMS | Cảng PVC-MS (Vũng Tàu) | CANG PVC-MS (V.TAU) | |
83 | VNDQG | Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi) | CANG QT GERMADEPT | |
84 | VNRRV | Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu | CANG QLRR VUNG TAU | |
85 | VNUIH | Cảng Qui Nhơn (Bình Định) | CANG QUI NHON(BDINH) | |
86 | VNCMT | Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | CANG QT CAI MEP | |
87 | VNSPT | Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT) | CANG QT SP-SSA(SSIT) | |
88 | VNSGR | Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh) | CANG RAU QUA (HCM) | |
89 | VNSAD | Cảng Sa Đéc | CANG SA DEC (DT) | |
90 | VNSKY | Cảng Sa kỳ (Bình Định) | CANG SA KY (B.DINH) | |
91 | VNOSP | Cang Sài gòn KV III (cảng xăng dầu) | CANG SAI GON KV III | |
92 | VNSIT | Cảng SITV (Vũng Tàu) | CANG SITV (VUNG TAU) | |
93 | VNSRA | Cảng Soài Rạp – Hiệp Phước | CANG SOAI RAP (DT) | |
94 | VNSDG | Cảng Sơn Dương | CANG SON DUONG | |
95 | VNSGH | Cảng Sông Gianh – Quảng Bình | CANG SONG GIANH | |
96 | VNSPA | Cảng SP-PSA (Vũng Tàu) | CANG SP-PSA (V.TAU) | |
97 | VNSTX | Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu) | CANG STX VN OFFSHORE | |
98 | VNTAP | Cảng Tam Hiệp | CANG TAM HIEP | |
99 | VNTCM | Cảng Tân Cảng – Cái Mép (Vũng Tàu) | CANG T.CANG -CAI MEP | |
100 | VNTCG | Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) | CANG TAN CANG (HCM) | |
101 | VNTTS | Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh) | CANG TAN THUAN (HCM) | |
102 | VNTTD | Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) | CANG T.THUAN DONG | |
103 | VNTHS | Cảng Thăng Long Gas | CANG THANG LONG GAS | |
104 | VNTHO | Cảng Thanh Hoá | CANG THANH HOA | |
105 | VNTMN | Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu) | CANG THEP MIEN NAM | |
106 | VNTHU | Cảng Thuận An (Huế) | CANG THUAN AN (HUE) | |
107 | VNVTT | Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu) | CANG T.LUU PTSC (VT) | |
108 | VNTSN | Cảng Thuỷ sản II | CANG THUY SAN II | |
109 | VNDTS | Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) | CANG TIEN SA(D.NANG) | |
110 | VNBDU | Cảng Tổng hợp Bình Dương | CANG T.HOP B.DUONG | |
111 | VNTRG | Cảng Trường Thành | CANG TRUONG THANH | |
112 | VNVAN | Cảng Vạn An (Vũng Tàu) | CANG VAN AN (V.TAU) | |
113 | VNVGA | Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh) | CANG VAN GIA (QN) | |
114 | VNVPH | Cảng Văn Phong (Khánh Hoà) | CANG VAN PHONG | |
115 | VNVAC | Cảng Vật Cách (Hải Phòng) | CANG VAT CACH (HP) | |
116 | VNVDN | Cảng Vêđan (Đồng Nai) | CANG VEDAN(DONG NAI) | |
117 | VNVIC | Cảng Vict | CANG VICT | |
118 | VNVSP | Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu) | CANG VIETSOV PETRO | |
119 | VNVNO | Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu) | CANG VINA OFFSHORE | |
120 | VNVTI | Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ) | CANG VINH THAI(CTHO) | |
121 | VNVAG | Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh) | CANG VUNG ANG(HTINH) | |
122 | VNVRO | Cảng Vũng Rô (Phú Yên) | CANG VUNG RO (P.YEN) | |
123 | VNXHI | Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh) | CANG XUAN HAI (HT) | |
124 | VNSGZ | Cảng Z (Hồ Chí Minh) | CANG Z (HO CHI MINH) | |
125 | VNHLH | Cầu Cảng dầu khí Hải Linh | C.CANG DK HAI LINH | |
126 | VNHAL | Cảng cá Hạ Long | CANG CA HA LONG | |
127 | VNCPD | CP Đình Vũ | CP DINH VU | |
128 | VNBDA | CP đóng tàu Bạch Đằng | DONG TAU BACH DANG | |
129 | VNCAM | Cửa Cấm | CUA CAM | |
130 | VNBAI | Cửa khẩu Bắc Đai | CK BAC DAI (ANGIANG) | |
131 | VNKBH | Cửa khẩu Khánh Bình | CK KHANH BINH (AG) | |
132 | VNVXG | Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương | CK QT VINH XUONG(AG) | |
133 | VNVHD | Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông | CK VINH HOI DONG(AG) | |
134 | VNDAH | Đài Hải | DAI HAI | |
135 | VNDAP | DAP | DAP | |
136 | VNDNH | Đình Vũ Nam Hải | DINH VU NAM HAI | |
137 | VNDHA | Đông Hải | DONG HAI | |
138 | VNPRU | Đóng tàu Phà Rừng | DONG TAU PHA RUNG | |
139 | VNGEE | GREEN PORT (HAI PHONG) | GREEN PORT (HP) | |
140 | VNHDA | Hải Đăng (Cell gas) | HAI DANG (CELL GAS) | |
141 | VNHDI | HOANG DIEU (Hải Phòng) | HOANG DIEU (HP) | |
142 | VNKNN | K 99 | K 99 | |
143 | VNGDA | Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu) | KHU TC GO DA (VT) | |
144 | VNLIL | Lilama | LILAMA | |
145 | VNNHC | Nam Hai | NAM HAI | |
146 | VNNNI | Nam Ninh | NAM NINH | |
147 | VNNAU | Nhà máy đóng tàu Nam Triệu | NM D.TAU NAM TRIEU | |
148 | VNPTE | Petec | PETEC | |
149 | VNPTS | PTSC Đình Vũ | PTSC DINH VU | |
150 | VNSDA | Sông Đà 12.4 | SONG DA 12.4 | |
151 | VNTCN | Tân Cảng (189) | TAN CANG (189) | |
152 | VNTCE | Tân Cảng 128 | TAN CANG 128 | |
153 | VNHPN | Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ) | TAN CANG HAI PHONG | |
154 | VNGAS | Total gas | TOTAL GAS | |
155 | VNHTC | Vietnam Hi-Tech Transportation Co | VN HI-TECH TRANS. CO | |
156 | VNXDV | Xăng dầu Đình Vũ | XANG DAU DINH VU | |
157 | VNQDO | Xăng dầu quân đội (MIPEC) | XD QUAN DOI (MIPEC) | |
158 | VNTLY | Xăng dầu Thượng Lý | XANG DAU THUONG LY | |
159 | VNITSL | ICD Tiên Sơn – Bắc Ninh | ICD TIEN SON BAC NINH | |
160 | hoatieu.vn | Cửa khẩu Đồng Đức (An Giang) | CK DONG DUC (AG) | |
161 | VNTHC | Cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp) | CK THUONG PHUOC (DT) | |
162 | VNATH | Cảng An Thới | CANG AN THOI | |
163 | VNHTE | Khu chuyển tải pháo đài Hà Tiên | KHU CT PD HA TIEN | |
164 | VNTVA | Bến cảng Tổng hợp Thị Vải | BEN CANG TH THI VAI | |
165 | VNTCH | Cảng Tân cảng – Hiệp Phước | TAN CANG HIEP PHUOC | |
166 | VNDTV | Bến cảng thuộc dự án công trình cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Trà Vinh | DUYEN HAI TRA VINH | |
167 | VNHUN | Cửa khẩu Hưng Điền (Long An) | CK HUNG DIEN (LA) | |
168 | VNQPH | Cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu | CANG QT ITC PHU HUU | |
169 | VNVPK | VOPAK ( Cty TNHH Hóa Dầu AP) | CANG VOPAK | |
170 | VNSCT | SCT GAS Việt Nam | SCT GAS VIET NAM | |
171 | VNGHM | LPG Hồng Mộc | LPG HONG MOC | |
172 | VNSJH | SANRIMJOHAP VINA | SANRIMJOHAP VINA | |
173 | VNDPH | Cảng Phú Đông | CANG PHU DONG | |
174 | VNDPK | Xăng dầu Phước Khánh | XANG DAU PHUOC KHANH | |
175 | VNLFA | LAFARGE Xi Măng | LAFARGE XI MANG | |
176 | VNPPT | GAS – PVC Phước Thái | GAS PVC PHUOC THAI | |
177 | VNLTH | Cảng Long Thành | CANG LONG THANH MN | |
178 | VNGHP | Bể cảng xăng dầu LPG Hòa Phú | XANG DAU LPG HOA PHU | |
179 | VNCXP | Công ty cổ phần Cảng Xanh VIP | CANG XANH VIP | |
180 | VNBDI | Khu chuyển tải cửa Biển Đề Gi | CUA BIEN DE GI | |
181 | VNVTL | Cảng nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 | CANG BOT VINHTAN 1 | |
182 | VNVTM | Cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | CANG VINH TAN 4 | |
183 | VNBHA | Cảng ICD Biên Hòa | CANG ICD BIEN HOA | |
184 | VNLMN | Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt | CANG LEE MAN | hiệu lực từ 15/05/2016 |
185 | VNCTC | Cảng Cạn Tân cảng Nhơn Trạch | CANG CAN TAN CANG NT | CV: 1025/HQĐNa-GSQL |
186 | VNQCR | Bến Cảng quốc tế Cam Ranh – Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh | TCANG PETRO CAM RANH | |
187 | VNCLA | Bến Cảng quốc tế Long An – Cty Cổ phần Cảng Long An | CANG QTE LONG AN S1 | Hiệu lực từ 21/10/2016 CV:2154/HQLA-NV |
188 | VNHDN | Cầu cảng khu B của xí nghiệp sửa chữa tàu Hải Sơn | CANG HAI SON DNG | Hiệu lực từ 10/11/2016 theo CV đề nghị 1895/HQĐNg-GSQL |
189 | VNTBS | Cảng nhà máy đóng tàu Ba Son | CANG DONG TAU BA SON | Theo CV 3425/HQBRVT-GSQL ngày 04/11/2016 |
190 | VNITD | Cảng ICD Thành Đạt | CANG ICD THANH DAT | Theo CV 25/HQQN-GSQL ngày 05/01/2017 |
Trên đây là danh sách cảng biển lớn nhất tại Việt Nam hiện nay, bạn đọc có thể tham khảo thêm để biết chi tiết hơn. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn đọc.